Thuật ngữ tin học (P)
Packet switching
Phương pháp truyền dữ liệu giữa các máy tính được nối trong 1 mạng. Một góc hoàn chỉnh chứa các dữ liệu được truyền và thông tin về máy tính nhận dữ liệu. Góc thông tin đi quanh mạng cho đến khi nó đến đúng trạm cần tới.
Page decription language
Ngôn ngữ mô tả trang.
Ngôn ngữ điều khiển được dùng để mô tả nội dung và cách trình bày của 1 trang in hoàn chỉnh: ngôn ngữ mô tả trang thường được dùng để điều khiển HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY IN LADE. ƯU ĐIỂM QUAN TRỌNG CỦA nó là nó cho phép thiết bị đầu ra và sự phân tích độc lập nhau. Ngôn ngữ mô tả trang phổ biến nhất là Adobe PostScript và Hewheel - packetd Printer control Language (PCL).
Page printer
Máy in trang.
Máy in mà in toàn bộ 1 trang văn bản và hình vẽ vào cùng 1 thời điểm. Máy in trang sử dụng kỹ thuật tĩnh điện, tương tự với kỹ thuật dùng trong máy sao chụp.
Paging
Phương pháp làm tăng dung tích bộ nhớ ngoài của máy tính.
Parallel interfac
Giao diện song song.
Giao diện mà qua đó dữ liệu được truyền sao cho mỗi đơn vị thông tin cấu thành 1 byte hay 1 từ được gởi đi đọc theo các sợi dây riêng biệt tại cùng một thời điểm.
Parallel processing.
Sự xử lý song song.
Công nghệ máy tính mà cho phép các bộ xử lý làm việc song song trên 1 tập hợp dữ liệu. Sự xử lý song song thường liên quan đến việc phá vỡ sự tính toán thành các phần nhỏ và thực hiện hàng ngàn các phần này 1 cách đồng thời hơn là thực hiện trong 1 trình tự tuyến tính. Các dạng của xử lý song song bao hàm xử lý song song khối lượng lớn và xử lý song song đối xứng.
Parallel running
Chạy (chương trình) song song.
Phương pháp thực hiện hoạt động của một hệ thống máy tính mới trong đó hệ thống mới và hệ thống cũ được chạy cùng nhau trong một thời gian ngắn. Hệ thống cũ vì thế có thể thay thế từ sự thay những sai sót phát sinh.
Parameter
Thông số.
ĐÂC TÍNH HAY YẾU TỐ CÓ THỂ BIẾN ĐỒI ĐƯỢC chương trình hay 1 vật thường được mô tả bằng 1 tập hợp các thông số biến đổi hơn là các giá trị cố định. Ví dụ như trong ứng dụng xử lý từ mà lưu trữ các thông số về phông chữ, cách trình bày trang, dạng căn lề..., những thông số này có thể được thay đổi bởi người sử dụng.
Parity
Tính chẵn lẻ.
Trạng thái chẵn, hoặc của một số. Trong tính toán, thuật ngữ này ngụ ý chỉ một số các số 1 trong mã nhị phân được, dùng để biểu diễn dữ liệu. Sự biểu
Thuật ngữ tin học (Q)
Quick draw
Hệ thống biểu diễn bằng hình dựa trên vật thể được sử dụng bởi Apple Macintosh trong máy tính. Việc sử dụng Quickdraw đã đem tới cho hầu hết các máy Macintosh cái nhìn và sự cảm nhận giống nhau.
Quick time
Sự tận dụng đa phương được đưa ra bởi Apple, đầu tiên cho Macintosh, nhưng ngày nay nó cũng có thể dùng cho Windows. Nó cho phép đa phương, như âm thanh và hình ảnh được đưa vào các tài liệu khác.
Qwerty
Sự sắp xếp các phím theo tiêu chuẩn trên bàn máy đánh chữ hay bàn phím vi tính của Anh hay Mỹ. Q, W, E, R, T và Y là 6 phím đầu trên hàng chữ cái trên cùng. Sự sắp xếp như vậy làm giảm cường độ làm việc của người đánh mày hàng ngày để các phím không bị kẹt với nhau. Các nước châu âu dùng sự sắp xếp khác, như Azerty và Qwertz là kiểu thích hợp với ngôn ngữ của từng nước.
TIN HỌC